Ống phát tia X
|
Cao tần, dòng điện một chiều, 90 – 120kVp, 3-8mA (xung)
|
Kiểu tia
|
Chùm tia hình nón
|
Tiêu cự ống phát tia
|
0.5mm
|
Cảm biến
|
Bằng silicon, kích thước 20 x 25cm.
|
kích thước khối ảnh (voxel)
|
125 micromet – 400 micromet
|
Thời gian phát tia
|
4.8 s–26.9 s
|
Kích thước vùng khảo sát (H x Φ cm)
|
V8: 5 x 8 và 8 x 8.
V10 (thêm): 4 x 16, 6 x 16, 8 x 16, và 10 x 16.
V17 (thêm): 11 x 16 và 13 x 16 và 17 x 23.
|
Hỗ trợ định dạng
|
DICOM, xuất file STL
|
Thang độ xám
|
16 bit
|
Ống chuẩn trực
|
Tự động
|
Tư thế bệnh nhân
|
Ghế ngồi
|
Thời gian tái cấu trúc hình ảnh
|
Dưới 30 giây (Quét nhanh)
|
Dung lượng ảnh thường quy
|
< 50 MB
|
Phần mềm thiết lập
|
Phần mềm quản lý SmartScan STUDIO ™ yêu cầu dòng máy tính có cấu hình Windows 7 trở lên
|
Chức năng Visual iQuity™ sử dụng thuật toán chi tiết để tối ưu hóa hình ảnh 3D, điều này đảm bảo việc phát tia cho ra hình ảnh có độ sắc nét cao.
Chức năng i-PAN cho phép chụp 2D nhanh chóng bằng cách sử dụng cùng một cảm biến chất lượng cao được sử dụng để chụp ảnh 3D, cùng với phần mềm cải tiến để nâng cao chất lượng hình ảnh 2D tổng thể.
Chức năng QuickScan + cho hình ảnh X quang 3D, hình ảnh cung hàm mặt ở liều bức xạ cực thấp, với thời gian quét chỉ 4,8 giây và 30 giây cho thời gian tái cấu trúc.
Chức năng SmartScan STUDIOTM với màn hình cảm ứng 15’’ hiển thị và điều khiển hệ thống đơn giản, thân thiện và dễ sử dụng
Chỉ cần 04 bước để hoàn thành thao tác chụp hình : chọn đối tượng bệnh nhân, chọn khu vực cần khảo sát, phát tia, đánh giá hình ảnh.
Kích thước voxel có thể lựa chọn từ 0,125 mm đến 0,400 mm, xác định chất lượng và liều lượng dựa trên chỉ định theo các yêu cầu liên quan đến chẩn đoán
Hệ thống Ergonomic Stability System (ESS) thiết lập định vị bệnh nhân ổn định và ngăn ngừa việc di chuyển ngoài kiểm soát