Xem thêm Epic Q Brochure Digital
Phân loại laser |
IV (4) |
Nguồn |
Bán dẫn diode InGaAsP |
Bước sóng |
940 ± 10nm |
Công suất đầu ra tối đa |
3W (Công suất đỉnh 5W) |
Độ lệch công suất |
± 20% |
Đường kính mũi |
200µm, 300 µm, 400µm |
Điện áp hoạt động |
100V – 240V at 1.5A |
Tần số điện | 50/60 Hz |
Công tắc chính |
Công tắc nguồn |
Điều khiển ngắt từ xa |
Khóa liên động |
Kiểm soát vô hiệu hóa |
Nút dừng khẩn cấp |
Bộ cấp nguồn DC |
12V DC, 5A |
Chế độ công suất |
Liên tục, điều biến xung 0.01ms – 20ms |
Độ dài xung |
0.01ms – 20ms |
Khoảng xung |
Lên đến 20kHz (tham khảo) 400μm (tối đa ở chế độ tiếp xúc) 106 inches (2.71m) |
Tỉ lệ lặp xung |
30W/m2 |
Kích thước điểm (Tay phẫu thuật) NOHD |
7- 25.4° mỗi góc bên |
MPE (Mức phát tia tối đa cho phép) Độ phân kỳ chùm tia |
|
Chiều dài cáp quang tiêu chuẩn | 79 inches (2 m) |
Có 20 chương trình gồm 14 chương trình được cài đặt sẵn, và 6 chương trình tùy chọn thích hợp cho bóc tách, rạch, bốc hơi, cắt, và đông máu của các mô mềm miệng bao gồm phần rìa hay trong nướu răng và vùng niêm mạc biểu mô của nướu.
Hỗ trợ các phẫu thuật mô mềm không chảy máu, phẫu thuật mô mềm dự đoán được.
Cung cấp tính năng vệ sinh cao trong các qui trình điều trị nha chu và vệ sinh ống tủy.
Giúp bệnh nhân mỉm cười tự tin hơn nhờ các điều trị do mất sắc tố, hay cắt bỏ lợi trong thẩm mỹ.