Để thỏa mãn nhu cầu về các dòng máy “đẳng cấp” phục vụ cho các yêu cầu kỹ thuật cao cấp nhất, dòng máy cắt CORiTEC 650i đã được dày công phát triển. Hệ thống đáp ứng đủ hai tiêu chí chính, vừa có giá thành rất hấp dẫn và đồng thời vừa được trang bị các công nghệ phay công nghiệp cao cấp, như bệ máy nguyên khối bằng đá cẩm thạch, dẫn động trực tiếp, trang bị hệ thống kiểm soát chuyển vị bằng kỹ thuật số và một trục máy khỏe.
Cấu trúc thiết kế hợp lý của máy đã tạo một ấn tượng tốt (cho người sử dụng) bởi độ chính xác cao khi gia công, không rung động và quy trình hoạt động động học theo nhu cầu đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật cao và các tác vụ phức tạp trong gia công kim loại. Dòng máy này dễ dàng gia công chi tiết với chất lượng cao nhất, cả phay lẫn mài, cho tất cả các loại vật liệu nha khoa trong cả hai chế độ gia công khô và ướt.
Cấu trúc trục vững chắc được ổn định bằng bàn máy thạch cao đánh bóng, đặc dụng cho gia công 5 trục đồng thời, đảm bảo độ chính xác cao.
Trang bị 03 trục tịnh tiến (X,Y,Z) được dẫn động bằng động cơ tuyến tính có độ ổn định và chính xác động học cao.
Mâm lắc (kết cấu mâm gá phôi) được gia công bằng đá cẩm thạch giúp tăng độ ổn định cho các chuyển động của các trục 4 hay 5, được dẫn động bằng động cơ xoắn (torque motors).
Trang bị hệ thống cảm biến đo chuyển vị tuyệt đối có độ chính xác cao trên tất cả các trục.
Sử dụng trục gia công siêu âm có số vòng quay lên đến 62.000 vòng/ phút, công suất lên đến 2,0 kW, tương thích với 25 chuẩn gá dao theo chuẩn HSK.
Trang bị hệ thống thay dao tự động lên đến 32 (vị trí) dao khác nhau.
Tích hợp sẵn cả hai chế độ gia công khô và ướt cho tất cả các chế độ gia công các loại vật liệu hay phục hình khác nhau.
Ứng dụng công nghệ điều khiển đáp ứng nhanh cao cấp điều khiển bằng màn hình cảm ứng.
Phần mềm điều khiển được thiết kế riêng biệt với đầy đủ các tính năng như quản lý đơn hàng, lập kế hoạch gia công, quản lý phôi liệu và dao cụ.
(Cấu trúc máy và phần mềm điều khiển được xây dựng) để thỏa mãn đầy đủ các tiêu chuẩn cao nhất về cả độ chính xác và tốc độ trong gia công kim loại.
Hỗ trợ tùy chọn về chế độ gá đặt phôi: hệ thống gá phôi tự động/ bộ đồ gá “luôn về 0” chuyên dụng (zero point clamping system).
Tham khảo toàn bộ các MÁY CẮT CAD/CAM CORITEC
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Giá trị tính |
Số trục gia công | 5 trục | |
Chế độ gia công | 5 trục đồng thời | |
Góc nghiêng trục dao tối đa Trục A Trục B |
(độ) (độ) |
±30 ±25 |
Chế độ gia công ướt | Tích hợp sẵn | |
Vận tốc quay tối đa của trục dao |
(vòng/phút) |
62.000 |
Công suất tối đa của trục dao | (kW) | 3,2 |
Động cơ dẫn động các trục |
Động cơ tuyến tính cho các trục tịnh tiến (trên các trục X, Y, Z) và các động cơ xoắn (quanh các trục A và B) với độ chính xác đến 0,5 μm. |
|
Bộ gá dao | Bộ gá dao chuẩn HSK 25 | |
Số vị trí dao cắt hỗ trợ (tự động thay dao) |
vị trí | 32 (có hỗ trợ hệ thống nắp bảo vệ đầu dao) |
Cơ chế thay/ gá phôi | Hệ thống thay phôi tự động hoàn toàn, cho 12 phôi (dạng gá dĩa) sẵn (đang chuẩn bị). | |
Khối lượng | (kg) | 625 |
Kích thước móng máy | (mm x mm x mm) | 790 x 800 x 1800 |
Thông số nguồn điện cấp Hiệu điện thế cấp Tần số nguồn Công suất nguồn |
(V) (Hz) (W) |
240 50/60 2800 |
Thông số nguồn khí nén Áp suất cấp Lưu lượng cấp |
(bar) (l/phút) |
(6 - 9) 150 |
Các loại vật liệu gia công được |
Sáp, PMMA, nhựa (PU, PEEK), composite, sứ lai (hybrid ceramic), sứ thủy tinh, sứ zirconia (ZrO2), sứ alumina (Al2O3), hợp kim CoCr/NEM, hợp kim titanium. |
|
Các loại phôi gia công được |
Tất cả các loại phôi dĩa loại “mở” có đường kính 95/98mm, các loại phôi CAD/CAM nha khoa (gồm cả loại dùng phôi thỏi cho đồ gá phôi 1 vị trí hay 3 vị trí), và phôi hộp/thỏi của LAVA (3M ESPE, Đức), phôi trụ phục hình tiền chề (prefabricated block) của nt-Trading và PreFace® Medentika. |